KẾT QUẢ TÌM KIẾM
Tìm thấy  77  biểu ghi Tải biểu ghi
1 2 3  
STTChọnThông tin ấn phẩm
1Các giải pháp nhằm nâng cao chất lượng đào tạo nghề gắn với tạo việc làm cho lao động thanh niên nông thôn trên địa bàn huyện Chương Mỹ - Hà Nội : [Luận văn Thạc sỹ Kinh tế] / Nguyễn Gia Tư; GVHD: Trần Văn Dư . - 2013. - 121 tr. : Phụ lục ; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS2031
  • Chỉ số phân loại: 338.1
  • 2Cách ứng phó trong phỏng vấn tuyển dụng (Ở các doanh nghiệp nước ngoài) / Nguyễn Thành Tuệ biên soạn . - Hà Nội : Phụ nữ, 2007. - 96 tr. ; 21 cm
  • Thông tin xếp giá: TK08002134, TK08003183-TK08003185
  • Chỉ số phân loại: 650.14
  • 3Crazy good interviewing : How acting a little crazy can get you the job / John B. Molidor, Barbara Parus . - Hoboken : John Wiley & Sons, 2012. - 255 p. ; 23 cm
  • Thông tin xếp giá: NV1587
  • Chỉ số phân loại: 650.14
  • 4Dự phỏng vấn xin việc làm / Trần Hồng Nhật biên soạn . - . - Hà Nội : Lao động - Xã hội, 2000. - 182 tr. ; 19 cm
  • Thông tin xếp giá: TK15800-TK15802, TK20019
  • Chỉ số phân loại: 650
  • 5Đánh giá công tác thu hồi, bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng khi thu hồi đất nông nghiệp để thực hiện một số dự án trên địa bàn thành phố Thái Bình / Phạm Thanh Quế; Người phản biện: Lê Minh Chính . - 2013. - //Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp. - Năm 2013. Số 3 - Kỳ 2. - tr 113-120
  • Thông tin xếp giá: BT2780
  • 6Đánh giá động lực làm việc của viên chức ngành lao động - thương binh và xã hội tỉnh Hòa Bình : Luận văn thạc sĩ Quản lý kinh tế / Hoàng Kiên Giang; NHDKH: Đặng Thị Hoa . - 2023. - vii, 102 tr. : Phụ lục; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS6231
  • Chỉ số phân loại: 330.068
  • 7Employment and income of labor returning from working oversea at Dong Khe commune, Dong Son district, Thanh Hoa province = Việc làm và thu nhập của người lao động sau khi đi xuất khẩu lao động ở xã Đông Khê, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa / Vu Thi Minh Ngoc, Le Thi Hoa . - 2018. - //Journal of Forest science and Technology. - Year 2018. No 5. - p 173 - 182
  • Thông tin xếp giá: BT4460
  • 8Giải pháp chủ yếu tạo việc làm cho lao động trên địa bàn huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định : Luận văn Thạc sỹ Khoa học Lâm nghiệp / Phan Viết Trị; GVHD: Chu Tiến Quang . - 2011. - 77 tr. : Phụ lục; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS1305, THS3579
  • Chỉ số phân loại: 331.12
  • 9Giải pháp giải quyết việc làm cho lao động khu vực nông thôn trên địa bàn huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ : [Luận văn Thạc sỹ Kinh tế] / Nguyễn Thị Tâm; GVHD: Lê Trọng Hùng . - 2013. - 112 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: THS2143
  • Chỉ số phân loại: 338.1
  • 10Giải pháp giải quyết việc làm cho lao động nông nghiệp trong quá trình đô thị hóa ở quận Long Biên / Nguyễn Thị Huệ; GVHD:Trần Đình Thao . - 2014. - 83 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: THS2503, THS3882
  • Chỉ số phân loại: 338.1
  • 11Giải pháp giải quyết việc làm cho lao động nông thôn ở huyện Yên Thủy, tỉnh Hòa Bình : Luận văn Thạc sỹ Kinh tế / Bùi Tuấn Hải; GVHD: Lê Minh Chính . - 2017. - 97 tr.; Phụ lục, 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS4414
  • Chỉ số phân loại: 338.1
  • 12Giải pháp giải quyết việc làm cho lao động nông thôn trên địa bàn huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội : Luận văn Thạc sỹ Quản lý kinh tế / Tô Văn Thật; GVHD: Nguyễn Tiến Thao . - 2019. - 78 tr. : Phụ lục; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS4980
  • Chỉ số phân loại: 330.068
  • 13Giải pháp giải quyết việc làm cho lao động nông thôn trên địa bàn huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình : Luận văn Thạc sĩ Quản lý kinh tế / Bùi Nguyệt Minh; NHDKH: Nguyễn Tiến Thao . - 2021. - vii, 84 tr. : Phụ lục; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS5589
  • Chỉ số phân loại: 330.068
  • 14Giải pháp giải quyết việc làm cho lao động nông thôn trên địa bàn huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh : Luận văn Thạc sĩ Quản lý Kinh tế / Đỗ Thị Thúy Mị; GVHD: Nguyễn Tiến Thao . - Hà Nội, 2020. - vii, 82tr ; Phụ lục; ; 29cm
  • Thông tin xếp giá: THS5227
  • Chỉ số phân loại: 333.068
  • 15Giải pháp giải quyết việc làm cho lao động nông thôn trên địa bàn quận Ô Môn, Thành phố Cần Thơ : Luận văn thạc sỹ / Hoàng Văn Đôn; GVHD: Trần Hữu Dào . - 2017. - 117 tr.; Phụ lục, 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS4106
  • Chỉ số phân loại: 338.1
  • 16Giải pháp giải quyết việc làm cho người dân có đất bị thu hồi để phát triển công nghiệp tại huyện Bình Xuyên - tỉnh Vĩnh Phú / Đào Thế Chinh; GVHD: Nguyễn Bá Long . - 2007. - 51 tr
  • Thông tin xếp giá: LV08001678
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 17Giải pháp góp phần giải quyết việc làm cho người dân có đất bị thu hồi để phát triển công nghiệp tại cụm công nghiệp Phú Nghĩa huyện Chương Mỹ tỉnh Hà Tây.; : Đề tài cấp trường / Nguyễn Bá Long . - H : ĐHLN, 2006. - 35tr
  • Thông tin xếp giá: GV09000002
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 18Giải pháp góp phần giải quyết việc làm lao động nông thôn huyện Thới Lai Thành phố Cần Thơ / Bùi Thị Hồng Vân; GVHD: Võ Thành Danh . - 2012. - 96tr. : Phụ lục ; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS1693
  • Chỉ số phân loại: 338.1
  • 19Giải pháp hỗ trợ việc làm cho người lao động nông nghiệp bị thu hồi đất ở huyện Từ Liêm, thành phố Hà Nội / Trần Hương Thảo; GVHD: Lê Thu Huyền . - 2014. - 79 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: THS2478, THS3908
  • Chỉ số phân loại: 338.1
  • 20Giải pháp nâng cao động lực làm việc cho người lao động của tập đoàn Sentec tại Việt Nam : Luận văn Thạc sĩ Kinh tế / Nguyễn Thị Tuuyết Mai; GVHD: Lê Đình Hải . - Đồng Nai, 2017. - v, 101tr.; Phụ lục, 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS4888
  • Chỉ số phân loại: 338.1
  • 21Giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý sử dụng quỹ vốn vay giải quyết việc làm cho thanh niên trên địa bàn huyện Sóc Sơn - thành phố Hà Nội / Lê Trường Phong; GVHD:Nguyễn Văn Tuấn . - 2014. - 84 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: THS2476, THS3969
  • Chỉ số phân loại: 338.1
  • 22Giải pháp tạo việc làm cho lao động nông thôn trên địa bàn huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội trong bối cảnh đô thị hóa : Luận văn Thạc sỹ kinh tế / Nguyễn Doãn Thạo; GVHD: Phạm Thị Tân . - 2017. - 113 tr.; Phụ lục, 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS4229
  • Chỉ số phân loại: 330
  • 23Giải pháp tạo việc làm cho lao động nông thôn trên địa bàn huyện Nga Sơn tỉnh Thanh Hóa : Luận văn Thạc sỹ kinh tế / Mai Văn Tùng; GVHD: Nguyễn Quang Hà . - 2017. - 83 tr.; Phụ lục, 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS4206
  • Chỉ số phân loại: 330
  • 24Giải pháp tạo việc làm cho lao động nông thôn trên địa bàn huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội trong bối cảnh đô thị hóa : Luận văn Thạc sĩ Quản lý kinh tế / Dương Minh Văn; NHDKH: Trần Thị Thu Hà . - 2021. - vii, 95 tr. : Phụ lục; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS5566
  • Chỉ số phân loại: 330.068
  • 25Giải pháp tạo việc làm cho lao động nông thôn trên địa bàn huyện Thạch Thất,Thành phố Hà Nội : Luận văn thạc sỹ / Lê Thị Hường; GVHD: Chu Tiến Quang . - 2015. - 93 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: THS3009
  • Chỉ số phân loại: 338.1
  • 26Giải pháp tạo việc làm cho lao động tại các làng nghề trên địa bàn huyện Chương Mỹ - thành phố Hà Nội / Nguyễn Thị Nhung; GVHD: Trần Thị Thu Hà . - 2014. - 113 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: THS2571, THS3900
  • Chỉ số phân loại: 338.1
  • 27Giải pháp tạo việc làm cho lao động thanh niên nông thôn trên địa bàn huyện Hoành Bồ, tỉnh Quảng Ninh : Luận văn Thạc sỹ Quản lý kinh tế / Phạm Quang Minh; GVHD: Phạm Thị Tân . - 2019. - vii,83 tr.; Phụ lục, 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS4727
  • Chỉ số phân loại: 330.068
  • 28Giải pháp tạo việc làm cho thanh niên nông thôn ở huyện Cao Phong, tỉnh Hòa Bình : Luận văn thạc sĩ Quản lý kinh tế / Bùi Thị Thanh Nhàn; NHDKH: Đoàn Thị Hân . - 2022. - 119 tr. : Phụ lục; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS5889
  • Chỉ số phân loại: 330.068
  • 29Giải pháp tạo việc làm cho thanh niên trên địa bàn huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình : Luận văn Thạc sĩ Quản lý kinh tế / Ngô Quang Hậu; GVHD: Trịnh Quang Thoại . - 2020. - viii,82 tr. : Phụ lục; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS5132
  • Chỉ số phân loại: 330.068
  • 30Giải pháp về việc làm và thu nhập của hộ gia đình nông thôn trong thời kỳ suy giảm kinh tế ở huyện Lương Sơn, Hoà Bình : [Luận văn Thạc sỹ] / Đinh Công Dương; GVHD: Trần Văn Dư . - 2011. - 77 tr. : Phụ lục; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS1534, THS3563
  • Chỉ số phân loại: 338.1